Đọc nhanh: 挥洒 (huy sái). Ý nghĩa là: rơi; rỏ; nhỏ (nước mắt, nước), tự nhiên; tuỳ ý; thoải mái (viết văn, vẽ không gò bó), tự nhiên; thoải mái. Ví dụ : - 挥洒热血 nhỏ máu; đổ máu đào.. - 挥洒自如 viết vẽ tự nhiên.. - 随意挥洒 tuỳ ý viết vẽ.
Ý nghĩa của 挥洒 khi là Động từ
✪ rơi; rỏ; nhỏ (nước mắt, nước)
洒 (泪、水等)
- 挥 洒热血
- nhỏ máu; đổ máu đào.
✪ tự nhiên; tuỳ ý; thoải mái (viết văn, vẽ không gò bó)
比喻写文章、画画儿运笔不拘束
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 随意 挥洒
- tuỳ ý viết vẽ.
✪ tự nhiên; thoải mái
洒脱自然
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥洒
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 热气 挥 在 屋里
- Hơi nóng tỏa trong nhà.
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 指挥 作战
- chỉ huy tác chiến
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 挥 洒热血
- nhỏ máu; đổ máu đào.
- 随意 挥洒
- tuỳ ý viết vẽ.
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥洒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挥›
洒›