挥洒 huīsǎ

Từ hán việt: 【huy sái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挥洒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huy sái). Ý nghĩa là: rơi; rỏ; nhỏ (nước mắt, nước), tự nhiên; tuỳ ý; thoải mái (viết văn, vẽ không gò bó), tự nhiên; thoải mái. Ví dụ : - nhỏ máu; đổ máu đào.. - viết vẽ tự nhiên.. - tuỳ ý viết vẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挥洒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挥洒 khi là Động từ

rơi; rỏ; nhỏ (nước mắt, nước)

洒 (泪、水等)

Ví dụ:
  • - huī 洒热血 sǎrèxuè

    - nhỏ máu; đổ máu đào.

tự nhiên; tuỳ ý; thoải mái (viết văn, vẽ không gò bó)

比喻写文章、画画儿运笔不拘束

Ví dụ:
  • - 挥洒自如 huīsǎzìrú

    - viết vẽ tự nhiên.

  • - 随意 suíyì 挥洒 huīsǎ

    - tuỳ ý viết vẽ.

tự nhiên; thoải mái

洒脱自然

Ví dụ:
  • - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥洒

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - 挥动 huīdòng 皮鞭 píbiān

    - vung roi da

  • - 挥洒自如 huīsǎzìrú

    - viết vẽ tự nhiên.

  • - 可爱 kěài duì 挥手 huīshǒu

    - Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.

  • - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • - 热气 rèqì huī zài 屋里 wūlǐ

    - Hơi nóng tỏa trong nhà.

  • - 喷洒 pēnsǎ 农药 nóngyào

    - phun thuốc trừ sâu.

  • - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 爱洒 àisǎ 西藏 xīzàng 圣地 shèngdì

    - Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.

  • - 挥霍无度 huīhuòwúdù

    - vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.

  • - 指挥 zhǐhuī 作战 zuòzhàn

    - chỉ huy tác chiến

  • - 将军 jiāngjūn 指挥 zhǐhuī zhe 军队 jūnduì 作战 zuòzhàn

    - Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.

  • - 临阵 línzhèn 指挥 zhǐhuī

    - đích thân chỉ huy.

  • - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • - huī 洒热血 sǎrèxuè

    - nhỏ máu; đổ máu đào.

  • - 随意 suíyì 挥洒 huīsǎ

    - tuỳ ý viết vẽ.

  • - 潇洒 xiāosǎ 挥手告别 huīshǒugàobié 朋友 péngyou

    - Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.

  • - 这个 zhègè 普普通通 pǔpǔtōngtōng de 指挥 zhǐhuī 见到 jiàndào 这样 zhèyàng de 乐谱 yuèpǔ 便 biàn 认输 rènshū le

    - Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挥洒

Hình ảnh minh họa cho từ 挥洒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao