Đọc nhanh: 有屁快放 (hữu thí khoái phóng). Ý nghĩa là: Hãy nói ra đi!, nói thẳng ra đi!.
Ý nghĩa của 有屁快放 khi là Danh từ
✪ Hãy nói ra đi!
out with it!
✪ nói thẳng ra đi!
spit it out!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有屁快放
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 胡蜂 的 屁股 上 有 刺
- đít ong có vòi đốt.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 桌子 摆放 得 有点 偏
- Bàn được đặt hơi nghiêng.
- 员工 有序 摆放 商品
- Nhân viên sắp xếp hàng hóa theo thứ tự.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 快递 放在 桌上
- Hàng chuyển phát nhanh đang ở trên bàn.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 那 把 椅子 有 固定 的 摆放 位置
- Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有屁快放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有屁快放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屁›
快›
放›
有›