Đọc nhanh: 放屁虫 (phóng thí trùng). Ý nghĩa là: con bọ hôi.
Ý nghĩa của 放屁虫 khi là Danh từ
✪ con bọ hôi
stink bug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放屁虫
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 妈妈 打屁股
- Mẹ đánh mông.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 你 说 的 这 范围广 的 可以 从 被窝 里 放屁
- Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường
- 他 突然 放屁 了
- Anh ấy đột nhiên đánh rắm.
- 别 听 他 的 放屁 话
- Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 放屁 的 时候 很 尴尬
- Khi đánh rắm thì rất ngại.
- 他 的话 都 是 放屁
- Những lời của anh ấy đều là nói xạo.
- 他放 了 个 屁
- Anh ấy đánh rắm một cái.
- 谁 放 的 屁 好 臭
- Ai đánh rắm thối thế.
- 他 笑 得 放屁 了
- Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.
- 放屁 是 自然 的 生理 现象
- Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放屁虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放屁虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屁›
放›
虫›