Đọc nhanh: 脱裤子放屁 (thoát khố tử phóng thí). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) làm điều gì đó hoàn toàn không cần thiết, (nghĩa bóng) làm cho mọi thứ trở nên quá phức tạp, (văn học) cởi quần để xì hơi.
Ý nghĩa của 脱裤子放屁 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) làm điều gì đó hoàn toàn không cần thiết
fig. to do something absolutely unnecessary
✪ (nghĩa bóng) làm cho mọi thứ trở nên quá phức tạp
fig. to make things too complicated
✪ (văn học) cởi quần để xì hơi
lit. to take off trousers to fart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱裤子放屁
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 放慢 步子
- bước đi thong thả
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 把 梯子 放 稳当
- bắc thang cho vững
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 我 把 鼬鼠 放 我 裤子 里 了
- Tôi bỏ con chồn vào trong quần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱裤子放屁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱裤子放屁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
屁›
放›
脱›
裤›