Đọc nhanh: 放射学 (phóng xạ học). Ý nghĩa là: phóng xạ học.
Ý nghĩa của 放射学 khi là Danh từ
✪ phóng xạ học
radiology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放射学
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 那 放学 后见
- Hẹn gặp lại sau giờ học.
- 放学 的 铃声 响 了
- Chuông tan học đã reo.
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 放学 后 去 援交 吗
- Quay lén sau giờ học?
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 放学 的 学生 回家 了
- Các học sinh tan học đã về nhà.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 他 的 学位证书 已经 发放
- Anh ấy đã được cấp bằng học vị.
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 镭 和 铀 是 放射性元素
- Radium và uranium là hai nguyên tố phóng xạ.
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
- 他 为了 学业 放弃 了 很多
- Anh ấy đã từ bỏ nhiều thứ vì việc học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放射学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放射学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
射›
放›