Đọc nhanh: 放学后 (phóng học hậu). Ý nghĩa là: sau giờ học. Ví dụ : - 那放学后见 Hẹn gặp lại sau giờ học.
Ý nghĩa của 放学后 khi là Từ điển
✪ sau giờ học
after school
- 那 放学 后见
- Hẹn gặp lại sau giờ học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放学后
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
- 那 放学 后见
- Hẹn gặp lại sau giờ học.
- 我 正在 学习 歇后语
- Tôi đang học yết hậu ngữ.
- 放学 后 去 援交 吗
- Quay lén sau giờ học?
- 我 后悔 没有 早点 学习
- Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 小孩 学习 前学后 忘 怎办 ?
- Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 她 后 年 会 完成学业
- Cô ấy sẽ hoàn thành việc học vào năm sau.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 儿子 放学 后 喜欢 打篮球
- Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.
- 同学们 放学 后 聚到 操场
- Các bạn học sinh tụ tập đến sân chơi sau khi tan học.
- 他 每天 放学 后 去 打工
- Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.
- 你 放 了 学后 去 哪里 ?
- Bạn tan học xong sẽ đi đâu?
- 你 放学 后 有 什么 计划 ?
- Bạn có kế hoạch gì sau khi tan học?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放学后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放学后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
学›
放›