操作方法 cāozuò fāngfǎ

Từ hán việt: 【thao tá phương pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "操作方法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao tá phương pháp). Ý nghĩa là: phương pháp thao tác. Ví dụ : - 。 Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 操作方法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 操作方法 khi là Danh từ

phương pháp thao tác

Ví dụ:
  • - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操作方法

  • - cāo zhe 方向盘 fāngxiàngpán

    - Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.

  • - zhè 方法 fāngfǎ 有个 yǒugè 陷点 xiàndiǎn

    - Phương pháp này có một nhược điểm.

  • - 学生 xuésheng yīng 掌握 zhǎngwò 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 应用 yìngyòng 最为 zuìwéi 普遍 pǔbiàn

    - phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.

  • - shì zhe zhuàng 一撞 yīzhuàng xīn de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.

  • - 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ 僵硬 jiāngyìng

    - phương pháp công tác không linh hoạt.

  • - 很多 hěnduō 上班族 shàngbānzú bèi 工作 gōngzuò 焦头烂额 jiāotóulàné hěn 需要 xūyào 有个 yǒugè 纾解 shūjiě 压力 yālì de 方法 fāngfǎ

    - Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!

  • - 现实主义 xiànshízhǔyì de 创作方法 chuàngzuòfāngfǎ bìng 排斥 páichì 艺术 yìshù shàng de 夸张 kuāzhāng

    - Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 改变 gǎibiàn 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ

    - Chúng ta phải thay đổi phương pháp làm việc.

  • - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • - 老一套 lǎoyītào de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ 非大 fēidà 改特改 gǎitègǎi 不可 bùkě

    - lề lối làm việc cũ kỹ không thể không sửa đổi được.

  • - zhè shì zuì 基本 jīběn de 操作方法 cāozuòfāngfǎ

    - Đây là phương pháp thao tác cơ bản nhất.

  • - 其他 qítā 操作系统 cāozuòxìtǒng 无法访问 wúfǎfǎngwèn

    - Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.

  • - de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ yǒu 差别 chābié

    - Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.

  • - 游泳 yóuyǒng 作为 zuòwéi 锻炼身体 duànliànshēntǐ de 方法 fāngfǎ

    - Tôi xem bơi lội như một phương pháp rèn luyện.

  • - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

  • - 填鸭式 tiányāshì de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ 只能 zhǐnéng 反作用 fǎnzuòyòng

    - phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.

  • - de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ tài 机械 jīxiè

    - Cách làm việc của bạn quá cứng nhắc.

  • - 这套 zhètào 耕作 gēngzuò 方法 fāngfǎ zài 我们 wǒmen 这个 zhègè 地区 dìqū 完全 wánquán 适用 shìyòng

    - tại khu vực của chúng tôi thì phương pháp cấy trồng này có thể dùng thích hợp.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 操作方法

Hình ảnh minh họa cho từ 操作方法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操作方法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao