Đọc nhanh: 摹绘 (mô hội). Ý nghĩa là: miêu tả; khắc hoạ. Ví dụ : - 先用尺在纸上划出方格,这样你就能把图精确地摹绘下来了。 Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
Ý nghĩa của 摹绘 khi là Động từ
✪ miêu tả; khắc hoạ
描画
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摹绘
- 绘图
- vẽ bản đồ
- 他 是 一个 绘画 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê hội họa.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 她 痴迷 于 绘画
- Cô ấy say mê hội họa.
- 描摹
- tô theo; vẽ theo.
- 描绘
- miêu tả; vẽ
- 戏曲 描绘 了 古代 故事
- Lời hát mô tả các câu chuyện cổ.
- 描绘 得 很 美好 , 令人 憧憬
- Miêu tả được rất đẹp, khiến người ta ngưỡng mộ.
- 曲线 描绘 了 变化 过程
- Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 她 为 绘画 名匠
- Cô ấy là bậc thầy hội họa.
- 绘图 的 轮廓 清晰
- Đường nét của hình vẽ rõ ràng.
- 摹本
- bản gốc; bản mẫu.
- 绘画
- hội hoạ; môn vẽ
- 古老 建筑 已 彩绘 一新
- toà nhà cũ này đã được sơn vẽ mới lại
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摹绘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摹绘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摹›
绘›