Đọc nhanh: 摹仿 (mô phỏng). Ý nghĩa là: mô phỏng; bắt chước, mạc.
Ý nghĩa của 摹仿 khi là Động từ
✪ mô phỏng; bắt chước
模仿:照某种现成的样子学着做
✪ mạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摹仿
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 模仿 别人 难以 凸显 自己
- Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 年纪 相仿
- tuổi xấp xỉ nhau
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 颜色 相仿
- màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 描摹
- tô theo; vẽ theo.
- 仿制品
- hàng phỏng chế; hàng nhái
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 她 的 笑容 仿佛 阳光
- Nụ cười của nàng tựa như ánh mặt trời.
- 我 仿佛 见过 这个 人
- Hình như tôi đã từng gặp qua người này.
- 摹本
- bản gốc; bản mẫu.
- 她 的 歌声 仿佛 黄鹂 鸟 一般
- Giọng hát của cô ấy tựa như chim vàng anh.
- 仿照 别人 的 办法
- phỏng theo cách làm của người khác.
- 随着 社会 的 发展 , 仿制品 的 生产业 越来越 精致
- Với sự phát triển của xã hội, việc sản xuất các sản phẩm nhái ngày càng tinh vi hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摹仿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摹仿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仿›
摹›