Đọc nhanh: 摘要 (trích yếu). Ý nghĩa là: trích yếu; tóm tắt, bản tóm tắt. Ví dụ : - 请你摘要这篇文章的内容。 Vui lòng tóm tắt nội dung bài viết này.. - 他擅长摘要复杂的信息。 Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.. - 这篇文章的摘要很简洁。 Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
Ý nghĩa của 摘要 khi là Động từ
✪ trích yếu; tóm tắt
选取要点
- 请 你 摘要 这 篇文章 的 内容
- Vui lòng tóm tắt nội dung bài viết này.
- 他 擅长 摘要 复杂 的 信息
- Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.
Ý nghĩa của 摘要 khi là Danh từ
✪ bản tóm tắt
选取出来的要点
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 他 准备 了 一个 详细 的 摘要
- Anh ấy đã chuẩn bị một bản tóm tắt chi tiết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摘要
✪ 摘要 + Động từ (发表/ 介绍)
- 她 正在 摘要 介绍 项目 的 进展
- Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
✪ Động từ (写/ 看/ 发表) + 摘要
- 他 正在 看 这 篇文章 的 摘要
- Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.
- 请 你 发表 研究 报告 的 摘要
- Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.
- 我 正在 写 项目 计划 的 摘要
- Tôi đang viết bản tóm tắt của kế hoạch dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘要
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 社论 摘要
- tóm tắt xã luận.
- 请 你 发表 研究 报告 的 摘要
- Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 总论 , 纲要 详细 的 摘要 或 整个 论文
- Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
- 她 正在 摘要 介绍 项目 的 进展
- Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.
- 我 只 需要 你 摘下 马鞭草
- Tôi chỉ cần bạn loại bỏ sự lãng phí của bạn.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 他 准备 了 一个 详细 的 摘要
- Anh ấy đã chuẩn bị một bản tóm tắt chi tiết.
- 他 擅长 摘要 复杂 的 信息
- Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 你 只 需要 摘下 我 的 手铐
- Bạn chỉ cần tháo vòng bít.
- 请 你 摘要 这 篇文章 的 内容
- Vui lòng tóm tắt nội dung bài viết này.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
- 报告 很长 , 我 只 摘记 了 几个 要点
- báo cáo rất dài, tôi chỉ trích ghi những điểm chính.
- 他 正在 看 这 篇文章 的 摘要
- Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.
- 我 正在 写 项目 计划 的 摘要
- Tôi đang viết bản tóm tắt của kế hoạch dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摘要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摘要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摘›
要›
toát yếu; tóm tắt; tóm lượcbản tóm tắt
đề cươngđại cương (thường dùng làm tên sách hoặc văn kiện); cương yếu
trích lục; trích
lược thuật trọng điểm; những điều tóm tắttrọng điểm được nêu ra
yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách)vắn tắt
đoạn trích (văn bản, bài văn ...)