摘要 zhāiyào

Từ hán việt: 【trích yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摘要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trích yếu). Ý nghĩa là: trích yếu; tóm tắt, bản tóm tắt. Ví dụ : - 。 Vui lòng tóm tắt nội dung bài viết này.. - 。 Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.. - 。 Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摘要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 摘要 khi là Động từ

trích yếu; tóm tắt

选取要点

Ví dụ:
  • - qǐng 摘要 zhāiyào zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng

    - Vui lòng tóm tắt nội dung bài viết này.

  • - 擅长 shàncháng 摘要 zhāiyào 复杂 fùzá de 信息 xìnxī

    - Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.

Ý nghĩa của 摘要 khi là Danh từ

bản tóm tắt

选取出来的要点

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 摘要 zhāiyào hěn 简洁 jiǎnjié

    - Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.

  • - 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 详细 xiángxì de 摘要 zhāiyào

    - Anh ấy đã chuẩn bị một bản tóm tắt chi tiết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摘要

摘要 + Động từ (发表/ 介绍)

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 摘要 zhāiyào 介绍 jièshào 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 摘要 zhāiyào 发表 fābiǎo le 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.

Động từ (写/ 看/ 发表) + 摘要

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài kàn zhè 篇文章 piānwénzhāng de 摘要 zhāiyào

    - Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.

  • - qǐng 发表 fābiǎo 研究 yánjiū 报告 bàogào de 摘要 zhāiyào

    - Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.

  • - 正在 zhèngzài xiě 项目 xiàngmù 计划 jìhuà de 摘要 zhāiyào

    - Tôi đang viết bản tóm tắt của kế hoạch dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘要

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 社论 shèlùn 摘要 zhāiyào

    - tóm tắt xã luận.

  • - qǐng 发表 fābiǎo 研究 yánjiū 报告 bàogào de 摘要 zhāiyào

    - Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 摘要 zhāiyào 发表 fābiǎo le 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.

  • - 总论 zǒnglùn 纲要 gāngyào 详细 xiángxì de 摘要 zhāiyào huò 整个 zhěnggè 论文 lùnwén

    - Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.

  • - 正在 zhèngzài 摘要 zhāiyào 介绍 jièshào 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.

  • - zhǐ 需要 xūyào 摘下 zhāixià 马鞭草 mǎbiāncǎo

    - Tôi chỉ cần bạn loại bỏ sự lãng phí của bạn.

  • - 摘引 zhāiyǐn 别人 biérén de 文章 wénzhāng yào 注明 zhùmíng 出处 chūchù

    - trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.

  • - 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 详细 xiángxì de 摘要 zhāiyào

    - Anh ấy đã chuẩn bị một bản tóm tắt chi tiết.

  • - 擅长 shàncháng 摘要 zhāiyào 复杂 fùzá de 信息 xìnxī

    - Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 摘要 zhāiyào hěn 简洁 jiǎnjié

    - Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.

  • - zhǐ 需要 xūyào 摘下 zhāixià de 手铐 shǒukào

    - Bạn chỉ cần tháo vòng bít.

  • - qǐng 摘要 zhāiyào zhè 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng

    - Vui lòng tóm tắt nội dung bài viết này.

  • - 我们 wǒmen xiàng 女主人 nǚzhǔrén 提请 tíqǐng 要求 yāoqiú 进去 jìnqù zhāi 一些 yīxiē 桑叶 sāngyè 养蚕 yǎngcán

    - Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.

  • - 报告 bàogào 很长 hěnzhǎng zhǐ 摘记 zhāijì le 几个 jǐgè 要点 yàodiǎn

    - báo cáo rất dài, tôi chỉ trích ghi những điểm chính.

  • - 正在 zhèngzài kàn zhè 篇文章 piānwénzhāng de 摘要 zhāiyào

    - Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.

  • - 正在 zhèngzài xiě 项目 xiàngmù 计划 jìhuà de 摘要 zhāiyào

    - Tôi đang viết bản tóm tắt của kế hoạch dự án.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摘要

Hình ảnh minh họa cho từ 摘要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摘要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao