Đọc nhanh: 全文 (toàn văn). Ý nghĩa là: toàn bộ văn bản, toàn văn. Ví dụ : - 我找到了全文 Tôi đã tìm thấy toàn bộ văn bản.
Ý nghĩa của 全文 khi là Danh từ
✪ toàn bộ văn bản
entire text
✪ toàn văn
full text
- 我 找到 了 全文
- Tôi đã tìm thấy toàn bộ văn bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全文
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 她 的 全名是 书文婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
- 这里 发表 的 是 全文 , 不是 节录
- đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 文件 已经 全部 发送 了
- Tài liệu đã được gửi đi hết.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 我 找到 了 全文
- Tôi đã tìm thấy toàn bộ văn bản.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
文›