Đọc nhanh: 多文档摘要 (đa văn đương trích yếu). Ý nghĩa là: multi-document summarization Tóm tắt đa văn bản.
Ý nghĩa của 多文档摘要 khi là Danh từ
✪ multi-document summarization Tóm tắt đa văn bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多文档摘要
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 夫妻 之间 要 多 体谅 体谅
- Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 攀登 需要 很多 耐心
- Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 总论 , 纲要 详细 的 摘要 或 整个 论文
- Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 请 你 摘要 这 篇文章 的 内容
- Vui lòng tóm tắt nội dung bài viết này.
- 文献 中有 很多 重要 信息
- Trong tài liệu có nhiều thông tin quan trọng.
- 文档 内容 很 重要
- Nội dung tệp rất quan trọng.
- 文档 格式 需要 调整
- Định dạng của tệp cần điều chỉnh.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
- 他 正在 看 这 篇文章 的 摘要
- Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多文档摘要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多文档摘要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
摘›
文›
档›
要›