Đọc nhanh: 携带者 (huề đới giả). Ý nghĩa là: (thuốc) mang (gen lặn, vi rút, v.v.).
Ý nghĩa của 携带者 khi là Danh từ
✪ (thuốc) mang (gen lặn, vi rút, v.v.)
(medicine) carrier (of a recessive gene, virus etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携带者
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 带菌者
- người mang mầm bệnh; người có mầm bệnh.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 提梁 桶 方便 携带
- Thùng có quai xách tiện mang theo.
- 这个 箱子 太 侉 了 , 携带 不 方便
- cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.
- 这台 等 很 便于 携带
- Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 使者 给 我们 带回 了 这个 好消息
- Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 她 携带 的 文件 很 重要
- Những tài liệu cô mang theo rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 携带者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 携带者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
携›
者›