Đọc nhanh: 免费携带行李限额 (miễn phí huề đới hành lí hạn ngạch). Ý nghĩa là: Định mức hành lý mang theo miễn phí.
Ý nghĩa của 免费携带行李限额 khi là Từ điển
✪ Định mức hành lý mang theo miễn phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免费携带行李限额
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 行政 费用
- chi phí hành chính
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 这次 旅行 的 费用 很昂
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 爸爸 勒紧 了 行李箱 的 绑带
- Bố đã thít chặt dây buộc của vali.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 超额 行李 需要 付 多少 钱
- Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
- 我 可以 带 您 到 行李 寄存处 请 跟我来
- Tôi có thể đưa bạn đến chỗ gửi hành lý, hãy đi theo tôi.
- 他 煞 紧 了 行李 带
- Anh ấy đã thít chặt dây hành lý.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 游客 携带 的 行李 太多 了
- Hành lý mà khách du lịch mang theo quá nhiều.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 免费携带行李限额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免费携带行李限额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
带›
携›
李›
行›
费›
限›
额›