Đọc nhanh: 严禁携带宠物 (nghiêm cấm huề đới sủng vật). Ý nghĩa là: No Pets Allowed! Không được phép mang theo thú cưng.
Ý nghĩa của 严禁携带宠物 khi là Câu thường
✪ No Pets Allowed! Không được phép mang theo thú cưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严禁携带宠物
- 你 有没有 养 宠物 ?
- Bạn có nuôi thú cưng không?
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 严禁烟火
- cấm lửa.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 这里 严禁 喧哗
- Chỗ này cấm ồn ào.
- 国家 严禁 烟土
- Nhà nước cấm tuyệt đối thuốc phiện.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 建筑工地 严禁烟火
- công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 你 不能 带 宠物 进来
- Bạn không được phép mang thú cưng vào đây.
- 公司 不许 员工 带 宠物
- Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.
- 他 带 着 违禁物品
- Anh ấy mang theo hàng cấm.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 他 经常 带 宠物 去 公园 散步
- Anh thường đưa thú cưng đi dạo trong công viên.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严禁携带宠物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严禁携带宠物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
宠›
带›
携›
物›
禁›