Đọc nhanh: 携家带口 (huề gia đới khẩu). Ý nghĩa là: ràng buộc bởi nghĩa vụ gia đình, để đưa tất cả gia đình của một người theo (thành ngữ); bị cản trở bởi một gia đình.
Ý nghĩa của 携家带口 khi là Thành ngữ
✪ ràng buộc bởi nghĩa vụ gia đình
tied down by family obligations
✪ để đưa tất cả gia đình của một người theo (thành ngữ); bị cản trở bởi một gia đình
to take all one's family along (idiom); encumbered by a family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携家带口
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 养家活口
- nuôi gia đình vợ con
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 摆弄 牲口 , 他 是 行家
- về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 你家 有 几口 子
- nhà bạn có mấy người?
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 携家带口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 携家带口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
家›
带›
携›