Đọc nhanh: 随身携带 (tùy thân huề đái). Ý nghĩa là: mang theo bên người.
Ý nghĩa của 随身携带 khi là Danh từ
✪ mang theo bên người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随身携带
- 随身带 把 伞
- mang theo một cái ô.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 随身 衣物
- quần áo mang bên người.
- 随身带 把 伞 去
- Mang theo chiếc ô bên người.
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 这 是 她 的 随身 包袱
- Đây là tay nải cá nhân của cô ấy.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
- 身上 没 带笔
- trong người không mang theo bút.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 跟 我 随身带 卫生棉 条是 一个 道理
- Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 请 随身带 上团 的 关系
- Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
- 你 随身带 了 什么 东西 吗 ?
- Bạn có mang theo thứ gì bên người không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随身携带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随身携带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
携›
身›
随›