Đọc nhanh: 提制 (đề chế). Ý nghĩa là: cất lọc; luyện chế. Ví dụ : - 用麻黄提制麻黄素。 dùng cây ma hoàng luyện chế ê-phơ-đơ-rin.
Ý nghĩa của 提制 khi là Động từ
✪ cất lọc; luyện chế
提炼制造
- 用 麻黄 提制 麻黄素
- dùng cây ma hoàng luyện chế ê-phơ-đơ-rin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提制
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 用 麻黄 提制 麻黄素
- dùng cây ma hoàng luyện chế ê-phơ-đơ-rin.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 提出 体制改革 的 构想
- đề ra ý tưởng thể chế cải cách.
- 缩短 学制 能 提高效率
- Rút ngắn thời gian học có thể nâng cao hiệu quả.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
提›