掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū

Từ hán việt: 【chưởng thượng minh châu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掌上明珠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chưởng thượng minh châu). Ý nghĩa là: hòn ngọc quý trên tay; cục cưng; con cưng; vật quý; con gái rượu. Ví dụ : - 。 Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掌上明珠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掌上明珠 khi là Thành ngữ

hòn ngọc quý trên tay; cục cưng; con cưng; vật quý; con gái rượu

比喻极受父母宠爱的儿女,也比喻为人所珍爱的物品也说掌珠、掌上珠、掌中珠

Ví dụ:
  • - 身为 shēnwéi 独生女 dúshēngnǚ de shì 父母 fùmǔ de 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū 十分 shífēn 受宠 shòuchǒng

    - Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌上明珠

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 晚上 wǎnshang de 星星 xīngxing hěn 明亮 míngliàng

    - Sao buổi tối rất sáng.

  • - 金星 jīnxīng 实际上 shíjìshàng 就是 jiùshì 启明星 qǐmíngxīng

    - Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng

  • - 荷叶 héyè shàng 露珠 lùzhū 盈盈 yíngyíng

    - những hạt sương trên lá sen trong suốt.

  • - 荷叶 héyè shàng 滚动 gǔndòng zhe 一些 yīxiē 珠水 zhūshuǐ

    - Có vài giọt nước lăn trên lá sen.

  • - 荷叶 héyè shàng gǔn zhe 亮晶晶 liàngjīngjīng de 水珠 shuǐzhū

    - Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.

  • - 保修卡 bǎoxiūkǎ shàng yǒu 详细 xiángxì 说明 shuōmíng

    - Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.

  • - 路标 lùbiāo shàng 标明 biāomíng 我们 wǒmen zǒu de shì duì de

    - tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng

  • - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • - xiǎo míng 下场 xiàchǎng jiù 上场 shàngchǎng

    - Tiểu Minh xuống thì cậu lên sân khấu.

  • - 皇上 huángshàng 谕旨 yùzhǐ 明日 míngrì zǎo cháo 议事 yìshì

    - Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.

  • - 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū

    - giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.

  • - 小明 xiǎomíng zài 台上 táishàng 表演 biǎoyǎn

    - Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.

  • - xiǎo míng 走上 zǒushàng 讲台 jiǎngtái

    - Tiểu Minh bước lên bục giảng.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang hái 干活儿 gànhuóer

    - Chúng tôi sẽ làm việc vào tối mai.

  • - 草上 cǎoshàng de 露珠 lùzhū 晶莹 jīngyíng 发亮 fāliàng

    - những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 身为 shēnwéi 独生女 dúshēngnǚ de shì 父母 fùmǔ de 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū 十分 shífēn 受宠 shòuchǒng

    - Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.

  • - shì 姥姥 lǎolǎo de 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū

    - tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掌上明珠

Hình ảnh minh họa cho từ 掌上明珠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌上明珠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǎng
    • Âm hán việt: Chưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRQ (火月口手)
    • Bảng mã:U+638C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao