jié

Từ hán việt: 【tiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệp). Ý nghĩa là: nhanh; lanh, dễ đi; thuận tiện, chiến thắng. Ví dụ : - , 。 Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.. - . Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.. - 。 Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhanh; lanh

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo hěn 敏捷 mǐnjié tiào shàng le 桌子 zhuōzi

    - Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.

  • - de 动作 dòngzuò hěn 快捷 kuàijié

    - Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.

  • - 捷足先登 jiézúxiāndēng 拿到 nádào le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dễ đi; thuận tiện

近便;方便

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo shì 通往 tōngwǎng 学校 xuéxiào de 捷径 jiéjìng

    - Con đường này là lối tắt dẫn đến trường học.

  • - 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 非常 fēicháng 便捷 biànjié

    - Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.

  • - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 操作 cāozuò 起来 qǐlai hěn 便捷 biànjié

    - Phần mềm này rất tiện lợi khi sử dụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiến thắng

战胜

Ví dụ:
  • - 我军 wǒjūn 大捷 dàjié

    - Quân ta đại thắng.

  • - 他们 tāmen 连战连捷 liánzhànliánjié

    - Họ chiến thắng liên tục.

  • - 胜利 shènglì 捷报 jiébào 传来 chuánlái 人人 rénrén 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng

    - Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 初战告捷 chūzhàngàojié

    - giành thắng lợi trận đầu.

  • - 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - tài trí mẫn tiệp

  • - 文思敏捷 wénsīmǐnjié

    - cấu tứ nhạy bén

  • - diàn 使得 shǐde 机场 jīchǎng 铁路 tiělù 旅行 lǚxíng 快捷 kuàijié 安全 ānquán 舒服 shūfú

    - Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.

  • - 复制 fùzhì de 快捷键 kuàijiéjiàn shì Ctrl C

    - Phím tắt để sao chép là Ctrl C.

  • - 可以 kěyǐ yòng 快捷键 kuàijiéjiàn 截图 jiétú

    - Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.

  • - xiàng 司令部 sīlìngbù 告捷 gàojié

    - báo tin thắng trận với bộ tư lệnh

  • - 越捷 yuèjié 航空公司 hángkōnggōngsī

    - Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet

  • - 连战连捷 liánzhànliánjié

    - chiến thắng liên tục.

  • - 运输 yùnshū 快捷 kuàijié

    - vận chuyển nhanh chóng.

  • - 捷报 jiébào cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 飞过来 fēiguòlái

    - tin thắng trận từ khắp nơi bay về.

  • - de 头脑 tóunǎo hěn 敏捷 mǐnjié

    - Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.

  • - 他们 tāmen 连战连捷 liánzhànliánjié

    - Họ chiến thắng liên tục.

  • - 以为 yǐwéi 捷克共和国 jiékègònghéguó

    - Bạn sẽ nghĩ rằng Cộng hòa Séc

  • - 捷克共和国 jiékègònghéguó jiù shuō dào 这里 zhèlǐ

    - Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.

  • - 战士 zhànshì 敏捷 mǐnjié 闪躲 shǎnduǒ 子弹 zǐdàn

    - Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.

  • - 捷报 jiébào 连珠 liánzhū 似地 shìdì 传来 chuánlái

    - tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.

  • - 奏捷 zòujié 归来 guīlái

    - chiến thắng trở về

  • - 捷报频传 jiébàopínchuán

    - tin chiến thắng liên tiếp báo về.

  • - 有个 yǒugè 流浪汉 liúlànghàn zhèng yòng 购物袋 gòuwùdài zài de 保时捷 bǎoshíjié shàng

    - Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捷

Hình ảnh minh họa cho từ 捷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao