Đọc nhanh: 奏捷 (tấu tiệp). Ý nghĩa là: thắng lợi; chiến thắng. Ví dụ : - 奏捷归来 chiến thắng trở về. - 频频奏捷 thắng lợi liên tiếp
Ý nghĩa của 奏捷 khi là Động từ
✪ thắng lợi; chiến thắng
取得胜利
- 奏捷 归来
- chiến thắng trở về
- 频频 奏捷
- thắng lợi liên tiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏捷
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 奏国歌
- cử quốc ca
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 她 和 着 钢琴 弹奏
- Cô ấy hòa theo tiếng đàn piano.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 他 演唱 由 钢琴伴奏
- Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
- 奏捷 归来
- chiến thắng trở về
- 频频 奏捷
- thắng lợi liên tiếp
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奏捷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奏捷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奏›
捷›