Đọc nhanh: 捷豹 (tiệp báo). Ý nghĩa là: Jaguar (thương hiệu xe hơi). Ví dụ : - 有次我看到他踹我爸的捷豹 Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.
Ý nghĩa của 捷豹 khi là Danh từ
✪ Jaguar (thương hiệu xe hơi)
Jaguar (car brand)
- 有次 我 看到 他 踹 我 爸 的 捷豹
- Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷豹
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 向 司令部 告捷
- báo tin thắng trận với bộ tư lệnh
- 越捷 航空公司
- Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet
- 连战连捷
- chiến thắng liên tục.
- 运输 快捷
- vận chuyển nhanh chóng.
- 美洲豹 跑 起来 速度 惊人
- Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
- 他们 连战连捷
- Họ chiến thắng liên tục.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 有 斑点 的 是 豹 还是 虎 ?
- Con có đốm là báo hay hổ?
- 你 以为 捷克共和国
- Bạn sẽ nghĩ rằng Cộng hòa Séc
- 捷克共和国 就 说 到 这里
- Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.
- 有次 我 看到 他 踹 我 爸 的 捷豹
- Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.
- 有个 流浪汉 正 用 购物袋 在 我 的 保时捷 上
- Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捷豹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捷豹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捷›
豹›