Hán tự: 亏
Đọc nhanh: 亏 (khuy.vu). Ý nghĩa là: lỗ; lỗ vốn; thua lỗ; tổn thất, thiếu; sót, phụ; phụ bạc; bất công. Ví dụ : - 做生意亏了。 Kinh doanh bị lỗ vốn.. - 今年亏大了。 Năm nay lỗ to rồi.. - 他得了血亏病。 Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
Ý nghĩa của 亏 khi là Động từ
✪ lỗ; lỗ vốn; thua lỗ; tổn thất
受损失
- 做生意 亏了
- Kinh doanh bị lỗ vốn.
- 今年 亏大 了
- Năm nay lỗ to rồi.
✪ thiếu; sót
缺少
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 她 的 演讲 亏了 生动 的 例子
- Diễn thuyết của cô ấy thiếu đi ví dụ sinh động.
✪ phụ; phụ bạc; bất công
使某人吃亏,对不起某人
- 我 可 不能 亏 他
- Tôi không thể phụ anh ấy được.
- 这事 真 亏了 他
- Chuyện này thật sự bất công cho cậu ấy rồi.
✪ may mắn; may nhờ; may mà
别人的帮助或者有利的条件,避免了不好的事情或者得到了好处
- 多亏 这 办法 , 成功 了
- May mà có phương pháp này, thành công rồi.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
✪ lại; có thể; thế mà; dù gì
反说,表示讥讽
- 你 真亏 能 说出 这句 话
- Bạn thật sự sao có thể nói ra được câu này.
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
Ý nghĩa của 亏 khi là Danh từ
✪ tổn thất; thua lỗ
损失
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 小心 别掉 进亏里
- Cẩn thận đừng để rơi vào tình trạng thua lỗ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亏
✪ 亏 + 钱/Số từ 钱
Thua lỗ/tổn thất hết bao nhiêu tiền
- 我 亏了 五百元 钱
- Tôi bị thua lỗ hết 500 tệ.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
✪ 亏 + Tân ngữ
Thiếu cái gì đấy
- 他 说话 亏理 , 别人 不信 他
- Anh ấy nói chuyện thiếu lí lẽ, mọi người không tin anh ấy.
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 你 不该 亏待 他
- Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 气血 亏损
- hao tổn khí huyết.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 今年 亏大 了
- Năm nay lỗ to rồi.
- 资金 亏蚀
- lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.
- 多亏 这 办法 , 成功 了
- May mà có phương pháp này, thành công rồi.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 多亏 他 帮忙 , 我们 已 完成 了
- Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.
- 我敢 保证 不会 让 你 吃亏
- Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›