kuī

Từ hán việt: 【khuy.vu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuy.vu). Ý nghĩa là: lỗ; lỗ vốn; thua lỗ; tổn thất, thiếu; sót, phụ; phụ bạc; bất công. Ví dụ : - 。 Kinh doanh bị lỗ vốn.. - 。 Năm nay lỗ to rồi.. - 。 Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lỗ; lỗ vốn; thua lỗ; tổn thất

受损失

Ví dụ:
  • - 做生意 zuòshēngyì 亏了 kuīle

    - Kinh doanh bị lỗ vốn.

  • - 今年 jīnnián 亏大 kuīdà le

    - Năm nay lỗ to rồi.

thiếu; sót

缺少

Ví dụ:
  • - le 血亏 xuèkuī bìng

    - Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 亏了 kuīle 生动 shēngdòng de 例子 lìzi

    - Diễn thuyết của cô ấy thiếu đi ví dụ sinh động.

phụ; phụ bạc; bất công

使某人吃亏,对不起某人

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng kuī

    - Tôi không thể phụ anh ấy được.

  • - 这事 zhèshì zhēn 亏了 kuīle

    - Chuyện này thật sự bất công cho cậu ấy rồi.

may mắn; may nhờ; may mà

别人的帮助或者有利的条件,避免了不好的事情或者得到了好处

Ví dụ:
  • - 多亏 duōkuī zhè 办法 bànfǎ 成功 chénggōng le

    - May mà có phương pháp này, thành công rồi.

  • - 亏有 kuīyǒu 提示 tíshì 避过险 bìguòxiǎn

    - May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.

lại; có thể; thế mà; dù gì

反说,表示讥讽

Ví dụ:
  • - 真亏 zhēnkuī néng 说出 shuōchū 这句 zhèjù huà

    - Bạn thật sự sao có thể nói ra được câu này.

  • - kuī hái xiě 出来 chūlái

    - Thế mà anh cũng viết ra cho được.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tổn thất; thua lỗ

损失

Ví dụ:
  • - chī le 大亏 dàkuī

    - Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.

  • - 小心 xiǎoxīn 别掉 biédiào 进亏里 jìnkuīlǐ

    - Cẩn thận đừng để rơi vào tình trạng thua lỗ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

亏 + 钱/Số từ 钱

Thua lỗ/tổn thất hết bao nhiêu tiền

Ví dụ:
  • - 亏了 kuīle 五百元 wǔbǎiyuán qián

    - Tôi bị thua lỗ hết 500 tệ.

  • - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

亏 + Tân ngữ

Thiếu cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà 亏理 kuīlǐ 别人 biérén 不信 bùxìn

    - Anh ấy nói chuyện thiếu lí lẽ, mọi người không tin anh ấy.

  • - zuò 医生 yīshēng 不能 bùnéng kuī 良心 liángxīn

    - Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì 令人 lìngrén 叹惜 tànxī

    - đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.

  • - 小店 xiǎodiàn 亏本 kuīběn 停歇 tíngxiē

    - cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.

  • - 多亏 duōkuī 船家 chuánjiā 渡到 dùdào 对岸 duìàn

    - May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.

  • - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • - 不该 bùgāi 亏待 kuīdài

    - Bạn không nên đối xử tệ với anh ấy.

  • - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

  • - le 血亏 xuèkuī bìng

    - Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

  • - 气血 qìxuè 亏损 kuīsǔn

    - hao tổn khí huyết.

  • - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • - 辩论 biànlùn shí yīn 口才 kǒucái 不好 bùhǎo 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.

  • - 今年 jīnnián 亏大 kuīdà le

    - Năm nay lỗ to rồi.

  • - 资金 zījīn 亏蚀 kuīshí

    - lỗ vốn tiền bạc; mẻ vốn; sứt vốn.

  • - 多亏 duōkuī zhè 办法 bànfǎ 成功 chénggōng le

    - May mà có phương pháp này, thành công rồi.

  • - wèi rén zuò 亏心事 kuīxīnshì 半夜 bànyè 敲门 qiāomén 心不惊 xīnbùjīng

    - không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

  • - 这次 zhècì 竞赛 jìngsài 他们 tāmen 劳动力 láodònglì shǎo 吃亏 chīkuī le 但是 dànshì 成绩 chéngjì 仍然 réngrán 很大 hěndà

    - đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.

  • - 上半年 shàngbànnián 亏产 kuīchǎn 原煤 yuánméi 500 多万吨 duōwàndūn

    - sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.

  • - 多亏 duōkuī 帮忙 bāngmáng 我们 wǒmen 完成 wánchéng le

    - Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.

  • - 我敢 wǒgǎn 保证 bǎozhèng 不会 búhuì ràng 吃亏 chīkuī

    - Tôi dám đảm bảo không làm bạn thiệt thòi.

  • - 幸亏 xìngkuī 提前 tíqián 告诉 gàosù le yào hái 蒙在鼓里 méngzàigǔlǐ ne

    - May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亏

Hình ảnh minh họa cho từ 亏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao