开采损失 kāicǎi sǔnshī

Từ hán việt: 【khai thái tổn thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开采损失" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai thái tổn thất). Ý nghĩa là: Tổn thất trong khai thác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开采损失 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开采损失 khi là Danh từ

Tổn thất trong khai thác

在开采过程中,未采下或采下后又丢失的矿石,称为损失。损失工业矿量与应采工业矿量之比为损失率。采出工业矿量与应采工业矿量之比较称为回采率。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开采损失

  • - 压力 yālì 开始 kāishǐ 造成 zàochéng 失眠 shīmián

    - Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.

  • - 开采 kāicǎi 石油 shíyóu

    - khai thác dầu lửa.

  • - 公司 gōngsī 酬偿 chóucháng le 损失 sǔnshī

    - Công ty đã bồi thường thiệt hại.

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - 报警 bàojǐng zǎo 损失 sǔnshī shǎo 火警 huǒjǐng 电话 diànhuà 119 yào 记牢 jìláo

    - Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 过度 guòdù 开垦 kāikěn 致使 zhìshǐ 水土流失 shuǐtǔliúshī

    - Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.

  • - méng le 很大 hěndà 损失 sǔnshī

    - Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.

  • - 损失 sǔnshī 不赀 bùzī

    - tổn thất nhiều vô kể

  • - 仓库 cāngkù zhōng de 失窃 shīqiè 使 shǐ 利润 lìrùn 损失 sǔnshī le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.

  • - 无名 wúmíng 损失 sǔnshī

    - tổn thất vô cớ.

  • - 抵补 dǐbǔ 损失 sǔnshī

    - bù vào tổn thất

  • - 损失惨重 sǔnshīcǎnzhòng

    - Tổn thất nặng nề.

  • - 难以 nányǐ 估量 gūliáng de 损失 sǔnshī

    - Khó đánh giá được tổn thất.

  • - 要求 yāoqiú 索赔 suǒpéi 损失 sǔnshī

    - Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.

  • - 招致 zhāozhì 意外 yìwài de 损失 sǔnshī

    - gây ra tổn thất ngoài ý muốn.

  • - 地震 dìzhèn 造成 zàochéng le 损失 sǔnshī

    - Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.

  • - 要求 yāoqiú 赔偿 péicháng 全部 quánbù 损失 sǔnshī

    - Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.

  • - xiàng 公司 gōngsī 索赔 suǒpéi 损失 sǔnshī

    - Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 补救 bǔjiù 损失 sǔnshī

    - Họ cố gắng khắc phục tổn thất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开采损失

Hình ảnh minh họa cho từ 开采损失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开采损失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao