Đọc nhanh: 擅长 (thiện trưởng). Ý nghĩa là: giỏi; sành; sở trường. Ví dụ : - 小王擅长打篮球。 Tiểu Vương giỏi chơi bóng rổ.. - 我妹妹擅长跳舞。 Em gái tôi giỏi nhảy múa.. - 我擅长解决问题。 Tôi giỏi giải quyết vấn đề.
Ý nghĩa của 擅长 khi là Động từ
✪ giỏi; sành; sở trường
在某方面有特长
- 小王 擅长 打篮球
- Tiểu Vương giỏi chơi bóng rổ.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 我 擅长 解决问题
- Tôi giỏi giải quyết vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 擅长
✪ 擅长于 + Động từ/ Danh từ
- 他们 俩 擅长 打篮球
- Cả hai đều giỏi chơi bóng rổ.
- 她 擅长于 烹饪 美食
- Cô ấy giỏi nấu những món ăn ngon.
So sánh, Phân biệt 擅长 với từ khác
✪ 善于 vs 擅长
- Ngoại trừ một số từ như "辞令", thì "善于" thường đi với động từ, làm tân ngữ và không thể kết hợp với danh từ làm tân ngữ, "擅长" có thể kết hợp với danh từ làm tân ngữ.
- "擅长" được phó từ chỉ mức độ tu sức, nhưng "善于" thì không thể.
✪ 擅长 vs 拿手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅长
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 他 擅长 玩 单杠
- Anh ấy giỏi chơi xà đơn.
- 这个 作家 不太 擅长 写 对白
- Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 他 擅长 画 人物画
- Anh ấy giỏi vẽ tranh chân dung.
- 他 擅长 吹奏 笙
- Anh ấy giỏi thổi khèn.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 她 很 擅长 砍价
- Cô ấy rất giỏi trong việc mặc cả.
- 他 擅长 外文 翻译
- Anh ấy rất giỏi phiên dịch tiếng nước ngoài.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 他 擅长 写 汉赋
- Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擅长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擅长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擅›
长›