擅长 shàncháng

Từ hán việt: 【thiện trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "擅长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiện trưởng). Ý nghĩa là: giỏi; sành; sở trường. Ví dụ : - 。 Tiểu Vương giỏi chơi bóng rổ.. - 。 Em gái tôi giỏi nhảy múa.. - 。 Tôi giỏi giải quyết vấn đề.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 擅长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 擅长 khi là Động từ

giỏi; sành; sở trường

在某方面有特长

Ví dụ:
  • - 小王 xiǎowáng 擅长 shàncháng 打篮球 dǎlánqiú

    - Tiểu Vương giỏi chơi bóng rổ.

  • - 妹妹 mèimei 擅长 shàncháng 跳舞 tiàowǔ

    - Em gái tôi giỏi nhảy múa.

  • - 擅长 shàncháng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Tôi giỏi giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 擅长

擅长于 + Động từ/ Danh từ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 擅长 shàncháng 打篮球 dǎlánqiú

    - Cả hai đều giỏi chơi bóng rổ.

  • - 擅长于 shànchángyú 烹饪 pēngrèn 美食 měishí

    - Cô ấy giỏi nấu những món ăn ngon.

So sánh, Phân biệt 擅长 với từ khác

善于 vs 擅长

Giải thích:

- Ngoại trừ một số từ như "", thì "" thường đi với động từ, làm tân ngữ và không thể kết hợp với danh từ làm tân ngữ, "" có thể kết hợp với danh từ làm tân ngữ.
- "" được phó từ chỉ mức độ tu sức, nhưng "" thì không thể.

擅长 vs 拿手

Giải thích:

"" là một động từ, có thể mang tân ngữ, "" là một tính từ, không thể mang tân ngữ và chỉ làm được định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅长

  • - 妹妹 mèimei 擅长 shàncháng 跳舞 tiàowǔ

    - Em gái tôi giỏi nhảy múa.

  • - 擅长 shàncháng 丹青 dānqīng

    - sở trường về vẽ tranh

  • - 擅长 shàncháng 写辞 xiěcí

    - Anh ấy giỏi viết văn từ.

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 擅长 shàncháng tiāo 花儿 huāér

    - Cô ấy sở trường là thêu hoa.

  • - hěn 擅长 shàncháng shuō 绕口令 ràokǒulìng

    - Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.

  • - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.

  • - hěn 擅长 shàncháng 音乐 yīnyuè dài

    - Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.

  • - 擅长 shàncháng wán 单杠 dāngàng

    - Anh ấy giỏi chơi xà đơn.

  • - 这个 zhègè 作家 zuòjiā 不太 bùtài 擅长 shàncháng xiě 对白 duìbái

    - Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.

  • - 擅长 shàncháng 摆放 bǎifàng 装饰品 zhuāngshìpǐn

    - Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.

  • - 擅长 shàncháng huà 人物画 rénwùhuà

    - Anh ấy giỏi vẽ tranh chân dung.

  • - 擅长 shàncháng 吹奏 chuīzòu shēng

    - Anh ấy giỏi thổi khèn.

  • - 擅长 shàncháng cóng 寸口 cùnkǒu duàn 病症 bìngzhèng

    - Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.

  • - hěn 擅长 shàncháng 砍价 kǎnjià

    - Cô ấy rất giỏi trong việc mặc cả.

  • - 擅长 shàncháng 外文 wàiwén 翻译 fānyì

    - Anh ấy rất giỏi phiên dịch tiếng nước ngoài.

  • - 东部 dōngbù de rén 擅长 shàncháng 航海 hánghǎi

    - Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.

  • - 擅长 shàncháng xiě 汉赋 hànfù

    - Anh ấy giỏi viết văn Hán Phú.

  • - 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 需要 xūyào 擅长 shàncháng 逻辑思维 luójisīwéi de rén

    - Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.

  • - mán rén 擅长 shàncháng 歌舞 gēwǔ 表演 biǎoyǎn

    - Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 擅长

Hình ảnh minh họa cho từ 擅长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擅长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYWM (手卜田一)
    • Bảng mã:U+64C5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao