Đọc nhanh: 拿印把儿 (nã ấn bả nhi). Ý nghĩa là: nắm quyền; cầm quyền.
Ý nghĩa của 拿印把儿 khi là Động từ
✪ nắm quyền; cầm quyền
指做官;掌权也说拿印把子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿印把儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 这花 怎么 没 把儿 ?
- Sao hoa này lại không có cuống?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 他 拿 着 扇子 把儿
- Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿印把儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿印把儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
印›
把›
拿›