拿手菜 náshǒu cài

Từ hán việt: 【nã thủ thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拿手菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nã thủ thái). Ý nghĩa là: Món tủ. Ví dụ : - 。 Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拿手菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拿手菜 khi là Danh từ

Món tủ

“拿手菜”原本是教育后人不要滥竽充数、欺世盗名的贬义词,谁知随着时间的推移,“拿手菜”却成了大厨们展示绝活的代名词,演变成了褒义词。

Ví dụ:
  • - 建议 jiànyì 要点 yàodiǎn 厨师 chúshī de 拿手菜 náshǒucài 香酥 xiāngsū

    - Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿手菜

  • - ài 外婆 wàipó de 拿手菜 náshǒucài

    - Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.

  • - 伸手 shēnshǒu de 玻璃杯 bōlíbēi

    - Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.

  • - 手里 shǒulǐ zhe 一把 yībǎ 扇子 shànzi

    - Tay anh ấy cầm một cái quạt.

  • - 手机 shǒujī 拿走 názǒu le

    - Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.

  • - 随手 suíshǒu bāng 那本书 nàběnshū 拿上来 náshànglái

    - Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.

  • - 手里 shǒulǐ zhe 一支 yīzhī xiǎo 蜡炬 làjù

    - Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.

  • - 他们 tāmen cài 晾干 liànggān

    - Họ lấy rau đi hong khô.

  • - huà 山水画 shānshuǐhuà ér hěn 拿手 náshǒu

    - Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .

  • - 手里 shǒulǐ de shì 什么 shénme 玩意儿 wányìer

    - anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?

  • - 消费者 xiāofèizhě 认为 rènwéi 现金 xiànjīn shì 拿不出手 nábùchūshǒu de 馈赠 kuìzèng 之物 zhīwù

    - Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được

  • - zhè 道菜 dàocài 需要 xūyào 自己 zìjǐ 动手做 dòngshǒuzuò

    - Món ăn này cần tự mình làm.

  • - 手里 shǒulǐ zhe 一些 yīxiē bǎo

    - Anh ấy cầm một vài đồng bạc trong tay.

  • - chǎo liǎ cài ràng 你们 nǐmen 尝尝 chángcháng de 手艺 shǒuyì

    - Tôi xào vài món cho các bạn nếm thử tay nghề của tôi.

  • - 尝一尝 chángyīcháng 酒店 jiǔdiàn 主厨 zhǔchú de 拿手 náshǒu 海鲈 hǎilú

    - Trong khi tôi thử món cá vược nổi tiếng của đầu bếp của bạn.

  • - qián 拿到 nádào 手别 shǒubié 恣情 zìqíng 胡花 húhuā

    - cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.

  • - 颤抖 chàndǒu zhe 伸手 shēnshǒu 杯子 bēizi

    - Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.

  • - 妈妈 māma de 拿手 náshǒu de cài shì dào niàng 苦瓜 kǔguā

    - Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.

  • - duò jiāo 金针菇 jīnzhēngū shì 妈妈 māma de 拿手菜 náshǒucài

    - Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.

  • - 建议 jiànyì 要点 yàodiǎn 厨师 chúshī de 拿手菜 náshǒucài 香酥 xiāngsū

    - Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.

  • - de 拿手菜 náshǒucài shì 红烧肉 hóngshāoròu

    - Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拿手菜

Hình ảnh minh họa cho từ 拿手菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿手菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao