Đọc nhanh: 拿手好戏 (nã thủ hảo hí). Ý nghĩa là: bài tủ.
Ý nghĩa của 拿手好戏 khi là Danh từ
✪ bài tủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿手好戏
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 我 的 手艺 不好
- Tay nghề của tôi không tốt.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 好 身手
- bản lĩnh tốt.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 她 的 按摩 手法 很 好
- Thủ pháp mát xa của cô ấy rất tốt.
- 游泳 好手
- tay bơi xuất sắc.
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 把 手机 拿走 了
- Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.
- 论意调 , 他 可是 一把 好手
- về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿手好戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿手好戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
戏›
手›
拿›