Hán tự: 拟
Đọc nhanh: 拟 (nghĩ). Ý nghĩa là: nghĩ ra; đặt ra; thiết kế; dự thảo; lập kế hoạch, nghĩ; tính; muốn; dự định; dự tính; kế hoạch, mô phỏng; bắt chước. Ví dụ : - 她拟了一个计划草案。 Cô ấy nghĩa ra một bản thảo kế hoạch.. - 公司正在拟新的政策。 Công ty đang lập ra chính sách mới.. - 我拟明年去旅行。 Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
Ý nghĩa của 拟 khi là Động từ
✪ nghĩ ra; đặt ra; thiết kế; dự thảo; lập kế hoạch
设计;起草
- 她 拟 了 一个 计划 草案
- Cô ấy nghĩa ra một bản thảo kế hoạch.
- 公司 正在 拟 新 的 政策
- Công ty đang lập ra chính sách mới.
✪ nghĩ; tính; muốn; dự định; dự tính; kế hoạch
打算;想要
- 我拟 明年 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.
- 他们 拟 今年 结婚
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
✪ mô phỏng; bắt chước
模仿
- 机器人 能 拟人 的 动作
- Robot có thể mô phỏng động tác của con người.
- 孩子 们 喜欢 拟 动物 的 声音
- Trẻ em thích bắt chước tiếng kêu của động vật.
✪ so sánh
相比较
- 这 两座 建筑 无法比拟
- Hai tòa nhà này không thể so sánh.
- 没有 人能 和 他 的 才华 比拟
- Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.
✪ dự đoán
估计
- 我们 只能 拟 他 的 想法
- Chúng ta chỉ có thể dự đoán suy nghĩ của anh ấy.
- 他 喜欢 拟 各种 可能 的 结果
- Anh ấy thích dự đoán các kết quả có thể xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟
- 难以 比拟
- khó so sánh
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 虚拟 货币
- Tiền ảo.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 拟订 计划
- sắp xếp kế hoạch.
- 草拟文件
- văn kiện phác thảo
- 他拟 下午 写 作业
- Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.
- 我们 模拟 了 火灾 处理
- Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
- 这 款 游戏 模拟 了 战争 场景
- Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.
- 格林 德尔 需要 虚拟实境 系统 吗
- Greendale có cần một hệ thống thực tế ảo không?
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
- 无可比拟
- không thể so sánh
- 拟定 远景规划
- vạch ra kế hoạch trong tương lai.
- 这 两座 建筑 无法比拟
- Hai tòa nhà này không thể so sánh.
- 没有 人能 和 他 的 才华 比拟
- Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.
- 拟古 之作
- tác phẩm phỏng theo thời xưa.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拟›