Từ hán việt: 【cự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cự). Ý nghĩa là: rau diếp. Ví dụ : - 。 ngắt lá rau diếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rau diếp

一年生或二年生草本植物,叶子长圆形,头状花序,花金黄色茎和叶子是普通蔬菜,莴苣的变种有莴笋、生菜等

Ví dụ:
  • - 莴苣 wōjù

    - ngắt lá rau diếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 莴苣 wōjù

    - ngắt lá rau diếp.

  • - 我用 wǒyòng shǒu 萵苣 wōjù

    - Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苣

Hình ảnh minh họa cho từ 苣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jù , Qǔ
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:一丨丨一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TSS (廿尸尸)
    • Bảng mã:U+82E3
    • Tần suất sử dụng:Thấp