Đọc nhanh: 分布式拒绝服务 (phân bố thức cự tuyệt phục vụ). Ý nghĩa là: hình thức tấn công từ chối dịch vụ (DDOS) phân tán.
Ý nghĩa của 分布式拒绝服务 khi là Danh từ
✪ hình thức tấn công từ chối dịch vụ (DDOS) phân tán
distributed denial of service (DDOS) form of Internet attack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分布式拒绝服务
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 服从组织 分配
- phục tùng sự phân công của tổ chức.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 他 的 服务态度 十分 恶劣
- Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.
- 你 拒绝 的 方式 不太 适合
- Cách bạn từ chối không phù hợp.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 我 布置 了 家务 的 分工
- Tôi đã bố trí phân công việc nhà.
- 小费 是 餐厅 服务 的 一部分
- Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 流水 的 服务 模式 提升 满意度
- Mô hình dịch vụ theo dây chuyền nâng cao sự hài lòng.
- 这家 店 的 服务 绝 了
- Phục vụ của cửa hàng này quá đỉnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分布式拒绝服务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分布式拒绝服务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
务›
布›
式›
拒›
服›
绝›