Đọc nhanh: 拐杖 (quải trượng). Ý nghĩa là: gậy; can; nạng; ba-toong. Ví dụ : - 他手里拿着一根拐杖。 Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.. - 那个拐杖是木头做的。 Cái gậy đó được làm bằng gỗ.. - 她借了拐杖给爷爷用。 Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
Ý nghĩa của 拐杖 khi là Danh từ
✪ gậy; can; nạng; ba-toong
拐棍
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐杖
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 花园 拐有 花香
- Có hương hoa ở góc vườn.
- 在 拐弯处 有 一个 商店
- Ở chỗ rẽ có một cửa hàng.
- 他 一拐 一拐 地走了 过来
- Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
- 拐骗 儿童
- lừa trẻ em
- 一瘸一拐
- tập tà tập tễnh
- 这拐 很 是 结实
- Cái nạng này rất chắc chắn.
- 那拐 做工 精细
- Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.
- 拄着 拐棍儿 走
- chống gậy đi.
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 她 拄着 拐杖 站 在 门口
- Cô ấy chống gậy đứng ở cửa ra vào.
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 他 用藤杖 抽断 了 荨麻 的 顶部
- Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拐杖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拐杖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拐›
杖›