Đọc nhanh: 过河丢拐杖 (quá hà đâu quải trượng). Ý nghĩa là: Qua sông đấm bồi vào sóng; chưa qua sông đã đấm bồi vào sóng.
Ý nghĩa của 过河丢拐杖 khi là Danh từ
✪ Qua sông đấm bồi vào sóng; chưa qua sông đã đấm bồi vào sóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过河丢拐杖
- 蹚 水 过河
- lội qua sông; băng qua sông.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 洑 过河 去
- bơi qua sông; lội qua sông.
- 洑 水 过河
- bơi qua sông
- 我们 坐船 过河
- Chúng tôi ngồi thuyền qua sông.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 他 趟水 过河 不 害怕
- Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.
- 他援 我 过 小河
- Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 她 挽着 裤腿 过河
- Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.
- 河 上 没有 桥 , 我们 只得 涉水而过
- sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 红军 的 前锋 渡过 了 大渡河
- đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.
- 请 您 把 我们 渡过 河去
- Xin ông chở chúng tôi qua sông.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 一拐 一拐 地走了 过来
- Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 她 拄着 拐杖 站 在 门口
- Cô ấy chống gậy đứng ở cửa ra vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过河丢拐杖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过河丢拐杖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
拐›
杖›
河›
过›