拐肘 guǎi zhǒu

Từ hán việt: 【quải chửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拐肘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quải chửu). Ý nghĩa là: khuỷu tay; móc cong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拐肘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拐肘 khi là Danh từ

khuỷu tay; móc cong

胳膊肘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐肘

  • - 拐骗 guǎipiàn 钱财 qiáncái

    - lừa đảo tài sản

  • - 拐骗 guǎipiàn 妇女 fùnǚ

    - lừa gạt phụ nữ.

  • - 拐卖人口 guǎimàirénkǒu

    - gạt bán người

  • - de 外套 wàitào zhǒu 需要 xūyào 缝补 féngbǔ

    - Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.

  • - 拐杖 guǎizhàng ràng 行走 xíngzǒu 更加 gèngjiā 稳定 wěndìng

    - Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.

  • - 花园 huāyuán 拐有 guǎiyǒu 花香 huāxiāng

    - Có hương hoa ở góc vườn.

  • - zài 拐弯处 guǎiwānchù yǒu 一个 yígè 商店 shāngdiàn

    - Ở chỗ rẽ có một cửa hàng.

  • - 房子 fángzi de 拐角 guǎijiǎo 有个 yǒugè 消火栓 xiāohuǒshuān

    - góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.

  • - 一拐 yīguǎi 一拐 yīguǎi 地走了 dìzǒule 过来 guòlái

    - Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.

  • - 拐骗 guǎipiàn 儿童 értóng

    - lừa trẻ em

  • - 一瘸一拐 yīquéyīguǎi

    - tập tà tập tễnh

  • - 这拐 zhèguǎi hěn shì 结实 jiēshí

    - Cái nạng này rất chắc chắn.

  • - 那拐 nàguǎi 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cái nạng đó được chế tác tinh xảo.

  • - 一直 yìzhí zǒu 拐弯 guǎiwān

    - Đi thẳng, không rẽ ngoặt.

  • - 街角 jiējiǎo guǎi 注意 zhùyì chē

    - Chú ý xe ở góc phố.

  • - 拄着 zhǔzhe 拐棍儿 guǎigùnér zǒu

    - chống gậy đi.

  • - 拐卖儿童 guǎimàiértóng shì 犯罪 fànzuì

    - Bắt cóc trẻ em là phạm tội.

  • - 拐进 guǎijìn 文具店 wénjùdiàn le

    - Anh ấy ghé vào cửa hàng văn phòng phẩm rồi.

  • - 老人 lǎorén kào 拐杖 guǎizhàng 行走 xíngzǒu

    - Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de 肘关 zhǒuguān

    - Bác sĩ kiểm tra khớp khuỷu tay của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拐肘

Hình ảnh minh họa cho từ 拐肘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拐肘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Guǎi
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QRSH (手口尸竹)
    • Bảng mã:U+62D0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhǒu
    • Âm hán việt: Chửu , Trửu
    • Nét bút:ノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BDI (月木戈)
    • Bảng mã:U+8098
    • Tần suất sử dụng:Trung bình