Đọc nhanh: 拍案 (phách án). Ý nghĩa là: đập bàn (biểu thị sự phẫn nộ, kinh ngạc hay tán thưởng). Ví dụ : - 拍案而起。 đập bàn đứng dậy.. - 拍案叫绝(拍桌子叫好,形容非常赞赏)。 đập bàn tán thưởng.
Ý nghĩa của 拍案 khi là Động từ
✪ đập bàn (biểu thị sự phẫn nộ, kinh ngạc hay tán thưởng)
拍桌子 (表示强烈的愤怒、惊异、赞赏等感情)
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍案
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 拍片子
- chụp X-quang.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 她 被 要求 问案
- Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 拍手称快
- vỗ tay tỏ ý vui mừng.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 拍板 定案
- gõ thước kết án.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›
案›