Đọc nhanh: 崛地而起 (quật địa nhi khởi). Ý nghĩa là: (văn học) phát sinh đột ngột trên mặt đất (thành ngữ); sự xuất hiện đột ngột của tính năng mới nổi bật.
Ý nghĩa của 崛地而起 khi là Danh từ
✪ (văn học) phát sinh đột ngột trên mặt đất (thành ngữ); sự xuất hiện đột ngột của tính năng mới nổi bật
lit. arising suddenly above the level ground (idiom); sudden emergence of prominent new feature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崛地而起
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 我 见证 了 卡拉 ok 的 崛起
- Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 地板 看起来 很 肮脏
- Sàn nhà trông rất bẩn.
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 我们 慢慢 地 起步
- Chúng ta tiến hành từng bước một.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 这片 山地 崛起 了 许多 新峰
- Khu vực núi này nổi lên nhiều đỉnh núi mới.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 听 完 这番话 , 他 激动 地 拍案而起
- Nghe xong những lời này, hắn liền kích động đập bàn đứng dậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崛地而起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崛地而起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
崛›
而›
起›