Đọc nhanh: 投袂而起 (đầu mệ nhi khởi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) phấn khích và chuyển sang hành động, (văn học) rũ tay áo và đứng dậy (thành ngữ).
Ý nghĩa của 投袂而起 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) phấn khích và chuyển sang hành động
fig. to get excited and move to action
✪ (văn học) rũ tay áo và đứng dậy (thành ngữ)
lit. to shake one's sleeves and rise (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投袂而起
- 拍案而起
- đập bàn đứng dậy.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 群起而攻之
- mọi người cùng công kích nó
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 小女孩 因为 害怕 而栗 起来
- Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 联袂而至
- dắt tay nhau đến.
- 联袂 而往
- kéo tay áo nhau cùng đi.
- 联袂 而往
- nắm tay nhau cùng đi.
- 他 投资 后 暴富 起来
- Anh ấy đã giàu nhanh sau khi đầu tư.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 汽车 卷起 尘土 , 飞驰 而 过
- xe hơi cuốn tung bụi lên.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 挺身 而 起
- anh dũng đấu tranh
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 奋袂而起
- xắn tay áo lên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投袂而起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投袂而起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
而›
袂›
起›