担待 dāndài

Từ hán việt: 【đảm đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "担待" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảm đãi). Ý nghĩa là: tha thứ; lượng thứ; khoan dung; thứ lỗi, chịu trách nhiệm; nhận; đảm đương. Ví dụ : - 。 con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.. - không đảm đương nổi.. - !。 anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 担待 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 担待 khi là Động từ

tha thứ; lượng thứ; khoan dung; thứ lỗi

原谅;谅解

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi xiǎo 不懂事 bùdǒngshì nín duō 担待 dāndài

    - con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.

chịu trách nhiệm; nhận; đảm đương

担当 (责任)

Ví dụ:
  • - 担待 dāndài 不起 bùqǐ

    - không đảm đương nổi.

  • - 放心 fàngxīn ba 一切 yīqiè yǒu 担待 dāndài

    - anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担待

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 待遇 dàiyù 菲薄 fěibó

    - đối đãi lạnh nhạt.

  • - 妈妈 māma shuō 家务 jiāwù yào 分担 fēndān

    - Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - 怎么 zěnme méi 埃文 āiwén dài zài 一起 yìqǐ

    - Tại sao bạn không ở với Evan?

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 重担 zhòngdàn zài jiān

    - gánh nặng trên vai

  • - 待人 dàirén 很蔼 hěnǎi

    - Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.

  • - 待人 dàirén 非常 fēicháng 和蔼 héǎi 关切 guānqiè

    - anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.

  • - 集结待命 jíjiédàimìng

    - tập kết đợi lệnh.

  • - 负荷 fùhè zhe 千钧 qiānjūn 重担 zhòngdàn

    - Gánh vác trọng trách lớn lao.

  • - 担待 dāndài 不起 bùqǐ

    - không đảm đương nổi.

  • - yǒu 差池 chāchí yóu 担待 dāndài 便 biàn le

    - Nếu có gì sai sót, tôi xin chịu trách nhiệm là xong

  • - 孩子 háizi xiǎo 不懂事 bùdǒngshì nín duō 担待 dāndài

    - con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.

  • - 放心 fàngxīn ba 一切 yīqiè yǒu 担待 dāndài

    - anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.

  • - 昨晚 zuówǎn méi 回来 huílai 电话 diànhuà 不通 bùtōng 害得 hàide 担心 dānxīn le 一个 yígè 晚上 wǎnshang

    - Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 担待

Hình ảnh minh họa cho từ 担待

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa