Đọc nhanh: 担待 (đảm đãi). Ý nghĩa là: tha thứ; lượng thứ; khoan dung; thứ lỗi, chịu trách nhiệm; nhận; đảm đương. Ví dụ : - 孩子小,不懂事,您多担待。 con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.. - 担待不起 không đảm đương nổi.. - 你放心吧!一切有我担待。 anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
Ý nghĩa của 担待 khi là Động từ
✪ tha thứ; lượng thứ; khoan dung; thứ lỗi
原谅;谅解
- 孩子 小 , 不懂事 , 您 多 担待
- con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.
✪ chịu trách nhiệm; nhận; đảm đương
担当 (责任)
- 担待 不起
- không đảm đương nổi.
- 你 放心 吧 一切 有 我 担待
- anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担待
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 你 怎么 没 和 埃文 待 在 一起
- Tại sao bạn không ở với Evan?
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
- 她 待人 很蔼
- Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 担待 不起
- không đảm đương nổi.
- 如 有 差池 , 由 我 担待 便 了
- Nếu có gì sai sót, tôi xin chịu trách nhiệm là xong
- 孩子 小 , 不懂事 , 您 多 担待
- con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.
- 你 放心 吧 一切 有 我 担待
- anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 担待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
担›