待会 dài huì

Từ hán việt: 【đãi hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "待会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi hội). Ý nghĩa là: Một lát sau, một chốc, một lát.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 待会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 待会 khi là Phó từ

Một lát sau, một chốc, một lát

等一会。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待会

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - 善待 shàndài 他人 tārén 他们 tāmen huì 善待 shàndài

    - Đối xử tử tế với người khác, họ cũng sẽ tử tế với bạn.

  • - 耐心 nàixīn 等待 děngdài ba huì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng de

    - nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi

  • - 晨报 chénbào 刊载 kānzǎi le 这个 zhègè 故事 gùshì 所有 suǒyǒu 传媒 chuánméi dōu 报道 bàodào le 这次 zhècì 记者 jìzhě 招待会 zhāodāihuì

    - Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.

  • - 放心 fàngxīn ba 我定 wǒdìng 不会 búhuì 亏待 kuīdài

    - Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.

  • - 期待 qīdài 明天 míngtiān de 聚会 jùhuì

    - Tôi mong chờ buổi gặp gỡ ngày mai.

  • - hěn 期待 qīdài 这次 zhècì 约会 yuēhuì

    - Cô ấy rất mong chờ cuộc hẹn này.

  • - 期待 qīdài 参加 cānjiā 新书 xīnshū 发布会 fābùhuì

    - Cô đến háo hức dự buổi ra mắt sách.

  • - 期待 qīdài zhe 老同学 lǎotóngxué de 聚会 jùhuì

    - Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.

  • - 他们 tāmen 日复一日 rìfùyírì 等待 děngdài 机会 jīhuì

    - Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.

  • - 每次 měicì 外出 wàichū dōu huì 顺道去 shùndàoqù jiā 书店 shūdiàn dài 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.

  • - 招待会 zhāodāihuì 结束 jiéshù hòu 游艇 yóutǐng cóng 这里 zhèlǐ 出发 chūfā

    - Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.

  • - 学会 xuéhuì cóng xīn de 角度 jiǎodù 看待 kàndài

    - Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.

  • - 礼仪 lǐyí 十足 shízú 接待 jiēdài dào 反会 fǎnhuì 使 shǐ 手足无措 shǒuzúwúcuò

    - Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 留待 liúdài 下次 xiàcì 会议 huìyì 讨论 tǎolùn

    - mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.

  • - dài 一会儿 yīhuìer 马上 mǎshàng dào

    - Sau một lát, tôi sẽ đến ngay.

  • - 我们 wǒmen huì 尽力 jìnlì 招待 zhāodài měi 一位 yīwèi 客人 kèrén

    - Chúng tôi sẽ cố gắng tiếp đãi mỗi vị khách.

  • - 我会 wǒhuì 认真对待 rènzhēnduìdài 自己 zìjǐ de 学业 xuéyè

    - Tôi sẽ nghiêm túc đối mặt với việc học của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 待会

Hình ảnh minh họa cho từ 待会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao