Từ hán việt: 【mạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạt). Ý nghĩa là: bôi; quét; chét; đánh; quết, chà; chùi; lau; quệt, gạt ra; xoá đi. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang đánh phấn.. - 。 Bạn giúp tôi quét một lớp hồ dán.. - 。 Nó ăn cơm xong, quệt miệng một cái là đi luôn.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bôi; quét; chét; đánh; quết

涂抹

Ví dụ:
  • - zài 抹粉 mǒfěn

    - Cô ấy đang đánh phấn.

  • - bāng 一层 yīcéng 糨糊 jiànghù

    - Bạn giúp tôi quét một lớp hồ dán.

chà; chùi; lau; quệt

擦;使干净

Ví dụ:
  • - 吃完饭 chīwánfàn zuǐ 一抹 yīmǒ jiù zǒu le

    - Nó ăn cơm xong, quệt miệng một cái là đi luôn.

  • - 孩子 háizi 偷偷地 tōutōudì 眼泪 yǎnlèi

    - Đứa bé âm thầm lau nước mắt.

gạt ra; xoá đi

除去;使不在里面

Ví dụ:
  • - 这行 zhèxíng le

    - Xoá hàng chữ này đi rồi.

  • - 脑子里 nǎozilǐ de 这个 zhègè 观念 guānniàn 抹不掉 mǒbùdiào

    - Quan niệm này ở trong đầu bà ấy không thể xóa đi được.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

ánh; nụ; áng

用于阳光,微笑等

Ví dụ:
  • - 一抹 yīmǒ 晚霞 wǎnxiá zhēn 美丽 měilì

    - Một áng hoàng hôn thật đẹp.

  • - 一抹 yīmǒ 浅笑 qiǎnxiào guà 嘴边 zuǐbiān

    - Một nụ cười trên miệng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

抹(一)抹

Lau/chùi/quệt cái gì

Ví dụ:
  • - 抹抹 mǒmǒ hàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi.

  • - 这个 zhègè 一抹 yīmǒ

    - Chùi cái này đi.

抹 + Tân ngữ

Bôi/đánh/xoa cái gì đấy

Ví dụ:
  • - zài 口红 kǒuhóng

    - Cô ấy đang đánh son.

  • - yào

    - Anh ấy bôi thuốc.

一抹 + Danh từ

Một ánh/nụ/áng gì đó

Ví dụ:
  • - 一抹 yīmǒ 阳光 yángguāng

    - Một ánh mặt trời.

  • - 一抹 yīmǒ 微笑 wēixiào

    - Một nụ cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 抹抹 mǒmǒ hàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi.

  • - 天空 tiānkōng 几抹 jǐmǒ 晚霞 wǎnxiá 鲜明 xiānmíng 悦目 yuèmù

    - mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.

  • - 不下 bùxià 脸来 liǎnlái ( 碍于情面 àiyúqíngmiàn 不能 bùnéng 严厉 yánlì 对待 duìdài )

    - không thay đổi sắc mặt được.

  • - yào

    - Anh ấy bôi thuốc.

  • - 玻璃 bōlí 很亮 hěnliàng

    - Thủy tinh lau đến rất sáng bóng.

  • - shēn

    - Anh ấy xoay người.

  • - 一笔抹杀 yībǐmǒshā

    - gạch bỏ.

  • - 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo

    - quanh co; vòng vèo

  • - 这块 zhèkuài 抹布 mābù 很脏 hěnzāng

    - Cái khăn lau này rất bẩn.

  • - xià 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy vuốt kính xuống.

  • - 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo ne

    - Tôi nói loanh quanh ý mà.

  • - zài 桌子 zhuōzi

    - Tôi đang lau bàn.

  • - 身进 shēnjìn le 胡同 hútòng

    - Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.

  • - 抹头 mòtóu

    - Cậu ấy nghiêng đầu.

  • - 帽子 màozi 抹下来 māxiàlái

    - Kéo cái mũ xuống.

  • - 一抹 yīmǒ 微笑 wēixiào

    - Một nụ cười.

  • - zhe 眼皮 yǎnpí

    - mi mắt cụp xuống.

  • - 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 用于 yòngyú zài 灰泥 huīní 表层 biǎocéng 涂抹 túmǒ 成膜 chéngmó

    - Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.

  • - 房屋 fángwū 需要 xūyào 重新 chóngxīn 抹灰 mòhuī

    - Nhà cửa cần được quét vôi lại.

  • - 这个 zhègè 事实 shìshí shuí 抹杀 mǒshā 不了 bùliǎo

    - sự thực này không ai xoá bỏ được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抹

Hình ảnh minh họa cho từ 抹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Mā , Mǒ , Mò
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDJ (手木十)
    • Bảng mã:U+62B9
    • Tần suất sử dụng:Cao