Hán tự: 拭
Đọc nhanh: 拭 (thức). Ý nghĩa là: lau; phủi. Ví dụ : - 拂拭。 lau phủi.. - 拭泪。 lau nước mắt.
Ý nghĩa của 拭 khi là Động từ
✪ lau; phủi
擦
- 拂拭
- lau phủi.
- 拭泪
- lau nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拭
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 这块 布能 擦拭 污渍
- Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 拭泪
- lau nước mắt.
- 拂拭
- lau phủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拭›