kāi

Từ hán việt: 【giai.khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giai.khai). Ý nghĩa là: lau; chùi; cọ; chải, xát. Ví dụ : - 。 lau mồ hôi.. - 。 lau sạch bàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lau; chùi; cọ; chải

擦; 抹

Ví dụ:
  • - 揩汗 kāihàn

    - lau mồ hôi.

  • - 桌子 zhuōzi kāi 干净 gānjìng

    - lau sạch bàn.

xát

用湿布块儿或酒精等擦拭使干净

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 揩汗 kāihàn

    - lau mồ hôi.

  • - 桌子 zhuōzi kāi 干净 gānjìng

    - lau sạch bàn.

  • - 美女 měinǚ zhàn zài 舞池 wǔchí 蹦迪 bèngdí jiù yǒu bèi rén 搭讪 dāshàn 揩油 kāiyóu de 觉悟 juéwù

    - Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.

  • - yòng 抹布 mābù 揩拭 kāishì 桌子 zhuōzi

    - Dùng giẻ lau sạch bàn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 揩

Hình ảnh minh họa cho từ 揩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Giai , Khai
    • Nét bút:一丨一一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPPA (手心心日)
    • Bảng mã:U+63E9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình