Hán tự: 擦
Đọc nhanh: 擦 (sát). Ý nghĩa là: chùi; chà; cọ; lau; lau chùi; gạt, cọ xát; ma sát; chà; cạ; xoa; đánh; quẹt, bôi; xoa; thoa; xức; tra. Ví dụ : - 我在擦玻璃。 Tôi đang lau kính.. - 你擦汗吧! Bạn lau mồ hôi đi!. - 我要擦亮眼睛。 Tôi phải chà cho sáng mắt ra.
Ý nghĩa của 擦 khi là Động từ
✪ chùi; chà; cọ; lau; lau chùi; gạt
用布、手巾等摩擦使干净
- 我 在 擦 玻璃
- Tôi đang lau kính.
- 你 擦汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi!
- 我要 擦亮眼睛
- Tôi phải chà cho sáng mắt ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cọ xát; ma sát; chà; cạ; xoa; đánh; quẹt
摩擦
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
✪ bôi; xoa; thoa; xức; tra
涂抹
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
✪ sát; lướt; sượt; kề sát; ghé sát
贴近;挨着
- 球擦 桌边 了
- Quả bóng sượt cạnh bàn.
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
✪ nạo; bào; mài
把瓜果等放在礤床儿上来回摩擦,使成细丝儿
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 擦
✪ 擦 + 干、掉、完、số lần
Lau như thế nào/bao nhiêu lần
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
✪ 擦 + 得/不 + 干净、掉、完
Lau được sạch hay không
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
So sánh, Phân biệt 擦 với từ khác
✪ 擦 vs 擦拭
Giống:
- Ý nghĩa của "擦拭" và "擦" khá giống nhau.
Khác:
- Tân ngữ của "擦" rất rộng, người hoặc vật thể đều được, tân ngữ của "擦拭" bị giới hạn bởi nội thất, súng,...
- "擦" có ý nghĩa trừu tượng, "擦拭" không có.
- "擦" dùng trong văn nói, "擦拭" phải đi kèm với từ song âm tiết làm tâm ngữ, được dùng nhiều trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 擦 脸
- Cô ấy lau mặt.
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 玻璃 擦 得 铮亮
- kính được lau sáng bóng.
- 球擦 桌边 了
- Quả bóng sượt cạnh bàn.
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
- 我 在 擦 玻璃
- Tôi đang lau kính.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擦›