Từ hán việt: 【sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát). Ý nghĩa là: chùi; chà; cọ; lau; lau chùi; gạt, cọ xát; ma sát; chà; cạ; xoa; đánh; quẹt, bôi; xoa; thoa; xức; tra. Ví dụ : - 。 Tôi đang lau kính.. - ! Bạn lau mồ hôi đi!. - 。 Tôi phải chà cho sáng mắt ra.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chùi; chà; cọ; lau; lau chùi; gạt

用布、手巾等摩擦使干净

Ví dụ:
  • - zài 玻璃 bōlí

    - Tôi đang lau kính.

  • - 擦汗 cāhàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi!

  • - 我要 wǒyào 擦亮眼睛 cāliàngyǎnjing

    - Tôi phải chà cho sáng mắt ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cọ xát; ma sát; chà; cạ; xoa; đánh; quẹt

摩擦

Ví dụ:
  • - de shǒu 擦破 cāpò le

    - Tay của tôi chà sứt cả da rồi.

  • - 孩子 háizi zhe le 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Đứa bé quẹt một que diêm.

bôi; xoa; thoa; xức; tra

涂抹

Ví dụ:
  • - zài 擦油 cāyóu

    - Anh ấy đang xoa dầu.

  • - 爷爷 yéye 红药水 hóngyàoshuǐ

    - Ông bôi thuốc đỏ.

sát; lướt; sượt; kề sát; ghé sát

贴近;挨着

Ví dụ:
  • - 球擦 qiúcā 桌边 zhuōbiān le

    - Quả bóng sượt cạnh bàn.

  • - 擦肩而过 cājiānérguò

    - Anh ta lướt qua vai.

nạo; bào; mài

把瓜果等放在礤床儿上来回摩擦,使成细丝儿

Ví dụ:
  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - 萝卜 luóbo 成丝儿 chéngsīér

    - Bạn nạo củ cải thành sợi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

擦 + 干、掉、完、số lần

Lau như thế nào/bao nhiêu lần

Ví dụ:
  • - 头发 tóufà 擦干 cāgān hòu 才能 cáinéng 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.

  • - xiān 窗户 chuānghu wán

    - Tôi lau xong cửa sổ trước.

擦 + 得/不 + 干净、掉、完

Lau được sạch hay không

Ví dụ:
  • - hěn 干净 gānjìng

    - Cô ấy lau rất sạch sẽ.

  • - 这个 zhègè 擦不掉 cābùdiào

    - Cái này lau không đi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

擦 vs 擦拭

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" khá giống nhau.
Khác:
- Tân ngữ của "" rất rộng, người hoặc vật thể đều được, tân ngữ của "" bị giới hạn bởi nội thất, súng,...
- "" có ý nghĩa trừu tượng, "" không có.
- "" dùng trong văn nói, "" phải đi kèm với từ song âm tiết làm tâm ngữ, được dùng nhiều trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 太热 tàirè le 擦汗 cāhàn ba

    - Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!

  • - 摩肩 mójiān 擦背 cābèi

    - kề vai sát cánh.

  • - yòng 嘴唇 zuǐchún āi de 头发 tóufà

    - chàng áp môi hít hà mái tóc nàng

  • - liǎn

    - Cô ấy lau mặt.

  • - 这个 zhègè 手表 shǒubiǎo gāi 擦洗 cāxǐ 擦洗 cāxǐ le

    - đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí

  • - 擦拭 cāshì 武器 wǔqì

    - lau chùi vũ khí

  • - 擦肩而过 cājiānérguò

    - Anh ta lướt qua vai.

  • - zài 擦油 cāyóu

    - Anh ấy đang xoa dầu.

  • - 擦洗 cāxǐ 餐桌 cānzhuō

    - lau bàn ăn

  • - 小红 xiǎohóng 桌子 zhuōzi 满头大汗 mǎntóudàhán

    - Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - 擦破 cāpò 一块 yīkuài 油皮 yóupí

    - chà rách một miếng da giấy.

  • - 玻璃 bōlí 铮亮 zhēngliàng

    - kính được lau sáng bóng.

  • - 球擦 qiúcā 桌边 zhuōbiān le

    - Quả bóng sượt cạnh bàn.

  • - 这个 zhègè 擦不掉 cābùdiào

    - Cái này lau không đi.

  • - zài 玻璃 bōlí

    - Tôi đang lau kính.

  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 有沫要 yǒumòyào 擦掉 cādiào

    - Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 擦

Hình ảnh minh họa cho từ 擦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:一丨一丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJBF (手十月火)
    • Bảng mã:U+64E6
    • Tần suất sử dụng:Cao