Hán tự: 涂
Đọc nhanh: 涂 (đồ.trà.độ). Ý nghĩa là: bôi; tô; quét; xoa; phết; sơn, viết vẽ bừa bãi, xóa; xoá đi; bỏ đi; dập xóa. Ví dụ : - 涂上一层油。 Quét lên một lớp dầu.. - 女孩涂唇色泽艳。 Cô gái tô son màu tươi sáng.. - 他在纸上乱涂。 Anh ấy vẽ bừa trên giấy.
Ý nghĩa của 涂 khi là Động từ
✪ bôi; tô; quét; xoa; phết; sơn
使油漆、颜色、脂粉、药物等附着在物体上
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
✪ viết vẽ bừa bãi
乱写或乱画;随意地写字或画画
- 他 在 纸 上 乱涂
- Anh ấy vẽ bừa trên giấy.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
✪ xóa; xoá đi; bỏ đi; dập xóa
抹去
- 他 涂去 错误 字迹
- Anh ấy xóa đi những chữ viết sai.
- 她 涂去 墙上 污渍
- Cô ấy xóa đi những vết bẩn trên tường.
Ý nghĩa của 涂 khi là Danh từ
✪ bùn
泥
- 脚下 涂泥 很湿 滑
- Bùn dưới chân rất trơn trượt.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
✪ bãi bồi ven biển
海涂
- 海涂 风景 美如画
- Cảnh quan bãi bồi ven biển đẹp như tranh.
- 开发 海涂 要 规划
- Khai thác bãi bồi biển cần quy hoạch.
✪ đường; đường đi
道路
- 涂边 风景 美如画
- Cảnh quan bên đường đẹp như tranh.
- 雨中 涂路 湿 又 滑
- Con đường trong mưa ướt và trơn.
✪ họ Đồ
姓
- 他 姓 涂
- Anh ấy họ Đồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涂›