上报 shàngbào

Từ hán việt: 【thướng báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上报" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thướng báo). Ý nghĩa là: đăng báo, báo cáo (lên cấp trên), gởi lên trên. Ví dụ : - 。 quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上报 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上报 khi là Động từ

đăng báo

刊登在报纸上

báo cáo (lên cấp trên)

向上级报告

Ví dụ:
  • - 年终 niánzhōng 决算 juésuàn yào 及时 jíshí 填表 tiánbiǎo 上报 shàngbào

    - quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.

gởi lên trên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上报

  • - 报名 bàomíng shàng 这次 zhècì de 培训 péixùn

    - Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.

  • - 请报 qǐngbào 四十 sìshí dūn 生铁 shēngtiě 上海 shànghǎi de 离岸价 líànjià

    - Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.

  • - 案件 ànjiàn 报上去 bàoshǎngqù le

    - Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.

  • - 会上 huìshàng 所有 suǒyǒu 报纸 bàozhǐ de 头版 tóubǎn

    - Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.

  • - xiàng 上级 shàngjí 汇报工作 huìbàogōngzuò 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.

  • - 清抄 qīngchāo 两份 liǎngfèn 一份 yīfèn 上报 shàngbào 一份 yīfèn liú zuò 底册 dǐcè

    - sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 这个 zhègè 报道 bàodào

    - Tôi đã thấy bài báo này trên báo.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng yǒu 有趣 yǒuqù de shì

    - Trên báo có rất nhiều câu chuyện thú vị.

  • - 那叠 nàdié 报纸 bàozhǐ fàng 桌上 zhuōshàng le

    - Chồng báo đó được đặt ở trên bàn.

  • - 他们 tāmen zài 报纸 bàozhǐ shàng 报道 bàodào le 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Họ đã đưa tin đó trên báo chí.

  • - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 足球 zúqiú 新闻 xīnwén

    - Tôi thấy tin bóng đá trên báo.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 房产 fángchǎn 动态 dòngtài

    - Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 发表 fābiǎo le 一篇 yīpiān 论文 lùnwén

    - Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng 刊载 kānzǎi le 许多 xǔduō 有关 yǒuguān 技术革新 jìshùgéxīn de 文章 wénzhāng

    - báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.

  • - 报请 bàoqǐng 上级 shàngjí 批准 pīzhǔn

    - Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.

  • - 李校长 lǐxiàozhǎng 亲自 qīnzì 拟稿 nǐgǎo 呈报 chéngbào 上级 shàngjí

    - hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.

  • - 此事 cǐshì zài 报上 bàoshàng 披露 pīlù hòu zài 社会 shèhuì shàng 引起 yǐnqǐ 强烈反响 qiánglièfǎnxiǎng

    - việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.

  • - 年终 niánzhōng 决算 juésuàn yào 及时 jíshí 填表 tiánbiǎo 上报 shàngbào

    - quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.

  • - de 故事 gùshì bèi 发表 fābiǎo zài 报刊 bàokān shàng

    - Câu chuyện của tôi được đăng trên báo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上报

Hình ảnh minh họa cho từ 上报

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao