Đọc nhanh: 上报 (thướng báo). Ý nghĩa là: đăng báo, báo cáo (lên cấp trên), gởi lên trên. Ví dụ : - 年终决算要及时填表上报。 quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
Ý nghĩa của 上报 khi là Động từ
✪ đăng báo
刊登在报纸上
✪ báo cáo (lên cấp trên)
向上级报告
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
✪ gởi lên trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上报
- 我 报名 上 这次 的 培训 课
- Tôi đăng ký khóa đào tạo lần này.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 他 把 案件 报上去 了
- Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 我 在 报纸 上 看到 了 这个 报道
- Tôi đã thấy bài báo này trên báo.
- 报纸 上 有 有趣 的 事
- Trên báo có rất nhiều câu chuyện thú vị.
- 那叠 报纸 放 桌上 了
- Chồng báo đó được đặt ở trên bàn.
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 他 在 报纸 上 看到 了 房产 动态
- Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 报请 上级 批准
- Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 我 的 故事 被 发表 在 报刊 上
- Câu chuyện của tôi được đăng trên báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
报›