- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
- Pinyin:
Dìng
, Tīng
, Tìng
- Âm hán việt:
Đinh
- Nét bút:丶丶一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡丁
- Thương hiệt:EMN (水一弓)
- Bảng mã:U+6C40
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 汀
Ý nghĩa của từ 汀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 汀 (đinh). Bộ Thuỷ 水 (+2 nét). Tổng 5 nét but (丶丶一一丨). Ý nghĩa là: 1. bãi sông, Sông Ðinh., Bãi thấp, bãi sông, Sông “Đinh”. Từ ghép với 汀 : 汀洲 Bãi cát bồi, 汀線 Vệt cát ở bờ biển Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bãi sông
- 2. châu Đinh (Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Bãi thấp, bãi sông.
- Sông Ðinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Bãi thấp, bãi sông, bãi cát bồi
- 汀洲 Bãi cát bồi
- 汀線 Vệt cát ở bờ biển
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bãi thấp, bãi sông
- “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
Trích: Vương Bột 王勃