Hán tự: 抚
Đọc nhanh: 抚 (phủ.mô). Ý nghĩa là: an ủi; thăm hỏi, bảo hộ; chăm sóc; nuôi nấng, xoa; xoa nhẹ; thoa; vuốt. Ví dụ : - 她的朋友来抚慰她。 Bạn của cô ấy đến an ủi cô ấy.. - 政府对家属进行了抚恤。 Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.. - 他们共同抚养孩子。 Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
Ý nghĩa của 抚 khi là Động từ
✪ an ủi; thăm hỏi
安慰;慰问
- 她 的 朋友 来 抚慰 她
- Bạn của cô ấy đến an ủi cô ấy.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
✪ bảo hộ; chăm sóc; nuôi nấng
保护
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
✪ xoa; xoa nhẹ; thoa; vuốt
轻轻地按着
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 安抚 伤员
- Động viên thương binh.
- 抚爱 儿女
- chăm sóc con cái
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 巡抚 大人
- quan tuần phủ.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
- 抚养 孩子 很 辛苦
- Nuôi dạy con cái rất vất vả.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抚›