Đọc nhanh: 安抚使 (an phủ sứ). Ý nghĩa là: Tên một chức quan đời Đường, đặt tại các vùng xa xôi, kém an ninh; an phủ sứ.
Ý nghĩa của 安抚使 khi là Danh từ
✪ Tên một chức quan đời Đường, đặt tại các vùng xa xôi, kém an ninh; an phủ sứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安抚使
- 安抚 伤员
- Động viên thương binh.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 医生 正在 安抚 病人
- Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 朋友 安抚 了 我 的 情绪
- Bạn bè đã an ủi cảm xúc của tôi.
- 母亲 安抚 了 受伤 的 孩子
- Mẹ đã vỗ về đứa con bị thương.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 这个 消息 使 她 忐忑不安
- Tin tức này làm cô ấy thấp thỏm không yên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安抚使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安抚使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
安›
抚›