投标 tóubiāo

Từ hán việt: 【đầu tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投标" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu tiêu). Ý nghĩa là: đấu thầu; dự thầu. Ví dụ : - 。 Cuộc đấu thầu lần này rất cạnh tranh.. - 。 Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.. - 。 Kết quả đấu thầu sẽ được công bố vào tuần sau.

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投标 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投标 khi là Động từ

đấu thầu; dự thầu

承包建筑工程或承买大宗商品时,承包人或买主按照招标公告的标准和条件提出价格,填具标单,叫做投标

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 投标竞争 tóubiāojìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Cuộc đấu thầu lần này rất cạnh tranh.

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 投标 tóubiāo 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.

  • - 投标 tóubiāo 结果 jiéguǒ jiāng zài 下周 xiàzhōu 公布 gōngbù

    - Kết quả đấu thầu sẽ được công bố vào tuần sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投标

  • - 目标 mùbiāo bèi 射击 shèjī

    - Mục tiêu đã bị bắn.

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - 自投罗网 zìtóuluówǎng

    - tự đâm đầu vào lưới.

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 目标 mùbiāo yào 匹兹堡 pǐzībǎo

    - Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 树立 shùlì 标兵 biāobīng

    - nêu gương

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 标语 biāoyǔ 口号 kǒuhào

    - biểu ngữ khẩu hiệu.

  • - 投奔 tóubèn 亲戚 qīnqī

    - đi nhờ vả người thân

  • - 点击 diǎnjī 图标 túbiāo 启动 qǐdòng 应用 yìngyòng

    - Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.

  • - 投掷 tóuzhì 标枪 biāoqiāng

    - ném lao; phóng lao

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 投标 tóubiāo 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.

  • - 举起 jǔqǐ 标枪 biāoqiāng 猛力 měnglì 向前 xiàngqián 投射 tóushè

    - giơ lao ném mạnh về phía trước.

  • - 公司 gōngsī 应邀 yìngyāo 投标 tóubiāo 承建 chéngjiàn xīn 高速公路 gāosùgōnglù

    - Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.

  • - 投标 tóubiāo 结果 jiéguǒ jiāng zài 下周 xiàzhōu 公布 gōngbù

    - Kết quả đấu thầu sẽ được công bố vào tuần sau.

  • - 这次 zhècì 投标竞争 tóubiāojìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Cuộc đấu thầu lần này rất cạnh tranh.

  • - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投标

Hình ảnh minh họa cho từ 投标

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao