Đọc nhanh: 中标 (trung tiêu). Ý nghĩa là: trúng thầu. Ví dụ : - 第一建筑公司夺魁中标。 công ty xây dựng số một đã trúng thầu.
Ý nghĩa của 中标 khi là Động từ
✪ trúng thầu
投标得中
- 第一 建筑 公司 夺魁 中标
- công ty xây dựng số một đã trúng thầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中标
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 打中 目标
- bắn trúng mục tiêu
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 红色 是 中国 的 标志 颜色
- Màu đỏ là màu biểu tượng của Trung Quốc.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 树标 在 风中 摇曳
- Ngọn cây lung lay trong gió.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
- 你 射击 中 目标 了 吗 ?
- Anh có bắn trúng mục tiêu không?
- 准确 地 击中目标
- bắn trúng mục tiêu.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 第一 建筑 公司 夺魁 中标
- công ty xây dựng số một đã trúng thầu.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 其中 的 任 一个 都 可能 是 他 的 目标
- Anh ta có thể đuổi theo bất kỳ ai trong số họ.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
标›